Mô tả |
|
Vòng đệm bán kim loại thép xoắn một vành được làm từ dải thép có hình dạng chữ ” V” hoặc “W” kết hợp với dải phi kim loại mềm. Loại vòng đệm bán kim loại thép xoắn này sử dụng cho mặt bích có rãnh ( tongue and groove flanges.). |
|
Ứng dụng và môi trường sử dụng |
|
Dùng làm vòng đệm cho mặt bích, van, bơm, hệ thống trao đổi nhiệt, máy móc thiết bị công nghiệp.
Dùng trong ngành hóa dầu, nhiệt điện, đóng tàu, nhà máy đường, nhà máy giấy… |
|
Vật liệu |
|
Vòng xoắn: 304(L), 316(L), 321, 31803, Hastelloy, Monel |
|
Chất điền đầy : Graphite, PTFE, CNAF, Ceramic |
|
|
|
Thông số kỹ thuật |
|
Nhiệt độ lớn nhất (0C): |
|
Graphite filler: |
550 |
PTFE filler: |
260 |
Compressed non asbestos fiber filler: |
300 |
Ceramic filler: |
1100 |
Áp lực lớn nhất (bar): |
250 |
Kích thước |
|
Dày (mm): |
2.5, 3.2, 4.5, 6.4 |
Tiêu chuẩn: |
ANSI, JIS, DIN, EN |
Dạng phi tiêu chuẩn: |
Theo yêu cầu |
|
|
Chứng chỉ |
|
Chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ không amiang – SGS |
|
|
|
Mô tả |
|
Vòng đệm bán kim loại thép xoắn với vành chặn bên trong được làm từ dải thép có hình dạng chữ ” V” hoặc “W” kết hợp với dải phi kim loại mềm và vòng chặn bên trong bằng thép. Loại vòng đệm bán kim loại thép xoắn này sử dụng cho mặt bích âm dương ( male and female flanges.). |
|
Ứng dụng và môi trường sử dụng |
|
Dùng làm vòng đệm cho mặt bích, van, bơm, hệ thống trao đổi nhiệt, máy móc thiết bị công nghiệp.
Dùng trong ngành hóa dầu, nhiệt điện, đóng tàu, nhà máy đường, nhà máy giấy… |
|
Vật liệu |
|
Vòng xoắn: 304(L), 316(L), 321, 31803, Hastelloy, Monel |
|
Chất điền đầy : Graphite, PTFE, CNAF, Ceramic |
|
Inner : 304(L), 316(L), 321, 31803, Hastelloy, Monel. |
|
Thông số kỹ thuật |
|
Nhiệt độ lớn nhất (0C): |
|
Graphite filler: |
550 |
PTFE filler: |
260 |
Compressed non asbestos fiber filler: |
300 |
Ceramic filler: |
1100 |
Áp lực lớn nhất (bar): |
250 |
Kích thước |
|
Dày (mm): |
2.5, 3.2, 4.5, 6.4 |
Tiêu chuẩn: |
ANSI, JIS, DIN, EN |
Dạng phi tiêu chuẩn: |
Theo yêu cầu |
|
|
Chứng chỉ |
|
Chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ không amiang – SGS |
|
|
|
Mô tả |
|
Vòng đệm bán kim loại thép xoắn với vành chặn bên ngoài được làm từ dải thép có hình dạng chữ ” V” hoặc “W” kết hợp với dải phi kim loại mềm và vòng chặn bên ngoài bằng thép. Loại vòng đệm bán kim loại thép xoắn này sử dụng cho mặt bích có gờ hoặc phẳng ( Raised face or flat face flanges.). |
|
Ứng dụng và môi trường sử dụng |
|
Dùng làm vòng đệm cho mặt bích, van, bơm, hệ thống trao đổi nhiệt, máy móc thiết bị công nghiệp.
Dùng trong ngành hóa dầu, nhiệt điện, đóng tàu, nhà máy đường, nhà máy giấy… |
|
Vật liệu |
|
Vòng xoắn: 304(L), 316(L), 321, 31803, Hastelloy, Monel |
|
Chất điền đầy : Graphite, PTFE, CNAF, Ceramic |
|
Outer : CS, 304(L), 316(L), 321, 31803, Hastelloy, Monel. |
|
Thông số kỹ thuật |
|
Nhiệt độ lớn nhất (0C): |
|
Graphite filler: |
550 |
PTFE filler: |
260 |
Compressed non asbestos fiber filler: |
300 |
Ceramic filler: |
1100 |
Áp lực lớn nhất (bar): |
250 |
Kích thước |
|
Dày (mm): |
2.5, 3.2, 4.5, 6.4 |
Tiêu chuẩn: |
ANSI, JIS, DIN, EN |
Dạng phi tiêu chuẩn: |
Theo yêu cầu |
|
|
Chứng chỉ |
|
Chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ không amiang – SGS |
|
|
|
Mô tả |
|
Vòng đệm bán kim loại thép xoắn với vành chặn bên trong và bên ngoài được làm từ dải thép có hình dạng chữ ” V” hoặc “W” kết hợp với dải phi kim loại mềm và vòng chặn bên trong và bên ngoài bằng thép. Loại vòng đệm bán kim loại thép xoắn này sử dụng cho mặt bích có gờ hoặc phẳng ( Raised face or flat face flanges.). |
|
Ứng dụng và môi trường sử dụng |
|
Dùng làm vòng đệm cho mặt bích, van, bơm, hệ thống trao đổi nhiệt, máy móc thiết bị công nghiệp.
Dùng trong ngành hóa dầu, nhiệt điện, đóng tàu, nhà máy đường, nhà máy giấy… |
|
Vật liệu |
|
Vòng xoắn: 304(L), 316(L), 321, 31803, Hastelloy, Monel |
|
Chất điền đầy : Graphite, PTFE, CNAF, Ceramic, Mica |
|
Inner & Outer : CS, 304(L), 316(L), 321, 31803, Hastelloy, Monel. |
|
Thông số kỹ thuật |
|
Nhiệt độ lớn nhất (0C): |
|
Graphite filler: |
550 |
PTFE filler: |
260 |
Compressed non asbestos fiber filler: |
300 |
Ceramic filler: |
1100 |
Áp lực lớn nhất (bar): |
250 |
Kích thước |
|
Dày (mm): |
2.5, 3.2, 4.5, 6.4 |
Tiêu chuẩn: |
ANSI, JIS, DIN, EN |
Dạng phi tiêu chuẩn: |
Theo yêu cầu |
|
|
Chứng chỉ |
|